Đọc nhanh: 瓷实 (từ thực). Ý nghĩa là: chắc chắn; vững chắc; vạm vỡ, chắc cứng. Ví dụ : - 打夯以后,地基就瓷实了。 sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.. - 他用心钻研,学习得很瓷实。 anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
瓷实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; vững chắc; vạm vỡ
结实;扎实
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
✪ 2. chắc cứng
扎实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓷实
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
瓷›