Đọc nhanh: 升斗小民 (thăng đẩu tiểu dân). Ý nghĩa là: người nghèo (thành ngữ), những người sống từ tay sang miệng, ăn đong.
升斗小民 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người nghèo (thành ngữ)
poor people (idiom)
✪ 2. những người sống từ tay sang miệng
those who live from hand to mouth
✪ 3. ăn đong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升斗小民
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 战斗 持续 了 几小时
- Trận chiến kéo dài vài giờ.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
- 她 和 小偷 在 街上 格斗
- Cô ấy và tên trộm đánh nhau trên phố.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
⺌›
⺍›
小›
斗›
民›