Đọc nhanh: 小民 (tiểu dân). Ý nghĩa là: dân thường, thường dân, những người bình thường.
小民 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dân thường
civilian
✪ 2. thường dân
commoner
✪ 3. những người bình thường
ordinary people
✪ 4. tiểu dân
人民、百姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小民
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 草野 小民
- người dân quê mùa hèn mọn
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
民›