升水 shēngshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thăng thuỷ】

Đọc nhanh: 升水 (thăng thuỷ). Ý nghĩa là: tiền thưởng.

Ý Nghĩa của "升水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

升水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền thưởng

旧时调换票据或兑换货币时,因为比价的不同,比价高的一方向另一方收取一定的差额,叫升水也指这种收取的差额

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升水

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 四百 sìbǎi 升水 shēngshuǐ

    - Chỗ này là 400 lít nước.

  • volume volume

    - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi shēng 很快 hěnkuài

    - Mực nước tăng lên rất nhanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提升 tíshēng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ de 水平 shuǐpíng

    - Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.

  • volume volume

    - 那锅 nàguō xià le liǎng 升水 shēngshuǐ

    - Nồi đó chứa hai lít nước.

  • volume volume

    - 流水 liúshuǐ de 服务 fúwù 模式 móshì 提升 tíshēng 满意度 mǎnyìdù

    - Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 上升 shàngshēng le 十厘米 shílímǐ

    - Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 水箱 shuǐxiāng de 容是 róngshì 100 shēng

    - Thể tích của thùng nước này là 100 lít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao