Đọc nhanh: 升水 (thăng thuỷ). Ý nghĩa là: tiền thưởng.
升水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thưởng
旧时调换票据或兑换货币时,因为比价的不同,比价高的一方向另一方收取一定的差额,叫升水也指这种收取的差额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升水
- 这里 是 四百 升水
- Chỗ này là 400 lít nước.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 水位 升 得 很快
- Mực nước tăng lên rất nhanh.
- 我们 要 提升 生产 效率 的 水平
- Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 那锅 下 了 两 升水
- Nồi đó chứa hai lít nước.
- 流水 的 服务 模式 提升 满意度
- Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.
- 河水 上升 了 十厘米
- Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.
- 这个 水箱 的 容是 100 升
- Thể tích của thùng nước này là 100 lít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
水›