Đọc nhanh: 千金方 (thiên kim phương). Ý nghĩa là: Đơn thuốc Trị giá Ngàn vàng, bản tóm tắt thuốc thảo dược đầu đời Đường của Sun Simiao 孫思邈 | 孙思邈.
千金方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn thuốc Trị giá Ngàn vàng, bản tóm tắt thuốc thảo dược đầu đời Đường của Sun Simiao 孫思邈 | 孙思邈
Prescriptions Worth a Thousand in Gold, early Tang compendium of herbal medicine by Sun Simiao 孫思邈|孙思邈 [Sun1 Si1 miǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千金方
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
方›
金›