Đọc nhanh: 半履带车 (bán lí đới xa). Ý nghĩa là: nửa đường (xe có bánh ở phía trước và đường liên tục ở phía sau).
半履带车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa đường (xe có bánh ở phía trước và đường liên tục ở phía sau)
half-track (vehicle with wheels at the front and continuous tracks in the rear)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半履带车
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 他换 了 新 的 车带
- Anh ấy đã thay lốp xe mới.
- 我们 需要 找 一个 出租车 司机 带 我们 去 机场
- Chúng tôi cần tìm một tài xế taxi để đưa chúng tôi đến sân bay.
- 婚 车上 装满 了 鲜花 和 丝带 , 非常 漂亮
- Xe cưới được trang trí đầy hoa tươi và ruy băng, rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
履›
带›
车›