Đọc nhanh: 千里光 (thiên lí quang). Ý nghĩa là: cây thiên lý.
千里光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây thiên lý
多年生草本植物,匍匐茎 ,叶卵形或椭圆状披针形,头状花序,有一轮金黄色舌状花茎和叶可以入药,对疔、疖等有疗效也叫刘寄奴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里光
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
千›
里›