Đọc nhanh: 千里眼 (thiên lí nhãn). Ý nghĩa là: kính viễn vọng; kính thiên văn, thiên lí nhãn (mắt nhìn thấu muôn dặm), vọng viễn kính.
千里眼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kính viễn vọng; kính thiên văn
旧时称望远镜
✪ 2. thiên lí nhãn (mắt nhìn thấu muôn dặm)
比喻眼光敏锐,看得远 (常和'顺风耳'连用)
✪ 3. vọng viễn kính
观察远距离物体的光学仪器, 最简单的折射望远镜由两组透镜组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里眼
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 他 的 眼睛 里 有 很多 分泌物 , 可能 是 眼睛 发炎 了
- mắt anh ấy có nhiều dịch tiết ra, có khả năng bị viêm rồi.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
眼›
里›