Đọc nhanh: 千层饼 (thiên tằng bính). Ý nghĩa là: bánh ngàn lớp. Ví dụ : - 我妈做了些烤千层饼,你想吃些吗? Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
千层饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh ngàn lớp
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千层饼
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 我 刚刚 加热 了 千 层面
- Tôi vừa làm nóng món lasagna
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
层›
饼›