Đọc nhanh: 痴线口渴 (si tuyến khẩu khát). Ý nghĩa là: Ăn mặn khát nước.
痴线口渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn mặn khát nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴线口渴
- 天气炎热 让 人 口渴
- Thời tiết nóng bức khiến người ta khát.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 抿 点水 缓解 口渴
- Nhấp một ngụm nước cho đỡ khát.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
- 你 如果 口渴 , 就 喝点 水吧
- Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 我 有点 口渴
- Tôi hơi khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
渴›
痴›
线›