Đọc nhanh: 千层底 (thiên tằng để). Ý nghĩa là: đế giầy (làm bằng vải).
千层底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đế giầy (làm bằng vải)
(千层底儿) 用若干层边缘粘上白布条的袼褙重叠起来制成的鞋底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千层底
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
- 底薪 每月 五千元
- Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 他 来自 社会 的 底层
- Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thấp trong xã hội.
- 电梯 瞬间 降到 了 底层
- Thang máy đã hạ xuống tầng trệt trong chớp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
层›
底›