Đọc nhanh: 视听教育 (thị thính giáo dục). Ý nghĩa là: Giáo dục nghe nhìn.
视听教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giáo dục nghe nhìn
视听教育(Audio-Visual Education)最早出现于美国。指的是依据教育理论,运用多种媒体,充分发挥视听感官的功能,有目的地传递教育信息,以实现最优化的教育活动。具体而言,视听教育是指运用照片、图表、模型、标本、仪器、录音唱片、广播、电视、电影等视听手段进行教学、教育活动,以及直接由视听觉获得知识的教学活动。如参观、旅行、表演、展览、实验、实习等都属于视听教育范围。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视听教育
- 中等教育
- giáo dục trung cấp
- 你 了解 教育界 吗 ?
- Bạn có hiểu giới học thuật không?
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
教›
育›
视›