Đọc nhanh: 十堰市 (thập yển thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Shiyan ở Hồ Bắc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Shiyan ở Hồ Bắc
Shiyan prefecture level city in Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十堰市
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 这个 城市 评出 了 十佳 教师
- Thành phố này đã đánh giá được những giáo viên giỏi nhất.
- 这块 地有 三十 市 分
- Mảnh đất này có ba mươi sào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
堰›
市›