Đọc nhanh: 十月份 (thập nguyệt phận). Ý nghĩa là: Tháng Mười. Ví dụ : - 我们的纪念日是在十月份 Ngày kỷ niệm của chúng tôi phải đến tháng Mười.
十月份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng Mười
October
- 我们 的 纪念日 是 在 十月份
- Ngày kỷ niệm của chúng tôi phải đến tháng Mười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十月份
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 我们 的 纪念日 是 在 十月份
- Ngày kỷ niệm của chúng tôi phải đến tháng Mười.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
十›
月›