Đọc nhanh: 十二星座 (thập nhị tinh tọa). Ý nghĩa là: 12 cung hoàng đạo, mười hai chòm sao trên mặt phẳng hoàng đạo.
十二星座 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. 12 cung hoàng đạo
the signs of the zodiac
✪ 2. mười hai chòm sao trên mặt phẳng hoàng đạo
the twelve constellations on the ecliptic plane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二星座
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 这座 大厦 有 二十 层
- Tòa lâu đài này có 20 tầng.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
座›
星›