Đọc nhanh: 十四行诗 (thập tứ hành thi). Ý nghĩa là: thơ mười bốn hàng.
十四行诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ mười bốn hàng
欧洲的一种抒情诗体,每首十四行,格律上分为好几种也译作'商籁体'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十四行诗
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 他 四十岁 了 , 但 保养 得 很 好
- Anh ấy 40 tuổi rồi, nhưng chăm sóc bản thân rất tốt.
- 他 行为 十分 的 恶劣
- Hành vi của anh ấy rất xấu.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 十四岁 念完 初中 就 失学 了
- Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
四›
行›
诗›