Đọc nhanh: 区位 (khu vị). Ý nghĩa là: vị trí địa lý, vị trí trên lưới hoặc bảng tính, trong đó 區 | 区 biểu thị hàng và 位 cột.
区位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí địa lý
geographical position; location
✪ 2. vị trí trên lưới hoặc bảng tính, trong đó 區 | 区 biểu thị hàng và 位 cột
position on a grid or spreadsheet, where 區|区 denotes the row and 位 the column
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区位
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 这个 监狱 位于 城市 郊区
- Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.
- 吴 位于 南方 地区
- Nhà Ngô nằm ở khu vực phía Nam.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
区›