北风 běi fēng
volume volume

Từ hán việt: 【bắc phong】

Đọc nhanh: 北风 (bắc phong). Ý nghĩa là: gió bắc; gió bấc; bắc phong, gió bấc (ở Mỹ), gió bấc (Mê-xi-cô hoặc Trung Mỹ). Ví dụ : - 西北风正迎面儿刮着。 gió tây bắc thổi thốc vào mặt. - 那你就要喝西北风了 Vậy cậu phải hít không khí sống rồi. - 北风呼 呼地吹。 gió bắc thổi vù vù

Ý Nghĩa của "北风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

北风 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. gió bắc; gió bấc; bắc phong

从北方吹来的风亦指寒冷的风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • volume volume

    - 就要 jiùyào 喝西北风 hēxīběifēng le

    - Vậy cậu phải hít không khí sống rồi

  • volume volume

    - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gió bấc (ở Mỹ)

尤指 (美国密西西比河流域以西的) 大平原上突然的强北风或得克萨斯以及墨西哥湾上和西加勒比海的同样的风

✪ 3. gió bấc (Mê-xi-cô hoặc Trung Mỹ)

一种强北风,尤指墨西哥或中美的

✪ 4. gió bắc (thổi vào mùa đông ở Tây Ban Nha)

西班牙的冬季北风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北风

  • volume volume

    - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • volume volume

    - 北风 běifēng 呼呼地 hūhūdì chuī zhe

    - Gió bắc thổi vù vù.

  • volume volume

    - 北国风光 běiguófēngguāng

    - phong cảnh miền Bắc Trung quốc

  • volume volume

    - 北风 běifēng 寒峭 hánqiào

    - gió bắc lạnh ghê người

  • volume volume

    - 北京 běijīng 一带 yīdài 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực quanh Bắc Kinh có phong cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng měi

    - Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 北风 běifēng 刮得 guādé 门窗 ménchuāng 乒乓 pīngpāng 山响 shānxiǎng

    - gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.

  • volume volume

    - 北风 běifēng 从山 cóngshān de 豁口 huōkǒu 吹过来 chuīguòlái

    - gió bấc thổi qua khe núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao