Đọc nhanh: 吃西北风 (cật tây bắc phong). Ý nghĩa là: Hít khí trời để sống; ăn không khí (nhàn không có việc gì làm không có thu nhập).
吃西北风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hít khí trời để sống; ăn không khí (nhàn không có việc gì làm không có thu nhập)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃西北风
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 西北风 呜地 吹 过
- Gió Tây Bắc thổi vù qua.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 那 你 就要 喝西北风 了
- Vậy cậu phải hít không khí sống rồi
- 他 唯独 爱 吃 辣 的 东西
- Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 兰州 向来 是 西北 交通 的 要冲
- Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
吃›
西›
风›