北溟 běi míng
volume volume

Từ hán việt: 【bắc minh】

Đọc nhanh: 北溟 (bắc minh). Ý nghĩa là: Cũng viết là Bắc minh 北冥. Biển lớn ở phương bắc. ◇Trang Tử 莊子: Bắc minh hữu ngư; kì danh vi côn; côn chi đại bất tri kì ki thiên lí dã 北冥有魚; 其名為鯤; 鯤之大不知其幾千里也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá; tên nó là côn; bề lớn của côn không biết mấy nghìn dặm..

Ý Nghĩa của "北溟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

北溟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cũng viết là Bắc minh 北冥. Biển lớn ở phương bắc. ◇Trang Tử 莊子: Bắc minh hữu ngư; kì danh vi côn; côn chi đại bất tri kì ki thiên lí dã 北冥有魚; 其名為鯤; 鯤之大不知其幾千里也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá; tên nó là côn; bề lớn của côn không biết mấy nghìn dặm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北溟

  • volume volume

    - 东北 dōngběi 抗日 kàngrì 联军 liánjūn

    - liên quân Đông Bắc kháng Nhật.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi shuō le hǎo 半天 bàntiān

    - hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù shòu 影响 yǐngxiǎng 尤其 yóuqí 严重 yánzhòng

    - Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù 到处 dàochù dōu shì 香脂 xiāngzhī 冷杉 lěngshān

    - Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.

  • volume volume

    - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 东溟 dōngmíng

    - biển đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mì , Míng , Mǐng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丶丶一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBAC (水月日金)
    • Bảng mã:U+6E9F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình