Các biến thể (Dị thể) của 溟

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 溟 theo âm hán việt

溟 là gì? (Minh). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. biển, 2. mưa nhỏ, Mưa nhỏ., Bể, biển, Mưa nhỏ. Từ ghép với : Biển Nam, “Nam minh” bể Nam. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. biển
  • 2. mưa nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bể, như Nam minh bể Nam.
  • Mưa nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bể cả, biển lớn

- Biển Nam

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bể, biển

- “Nam minh” bể Nam.

Tính từ
* Mưa nhỏ
* Đen xanh

Từ ghép với 溟