部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Mịch (冖) Nhật (日) Đầu (亠) Bát (八)
Các biến thể (Dị thể) của 溟
冥
溟 là gì? 溟 (Minh). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一丶フ丨フ一一丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. biển, 2. mưa nhỏ, Mưa nhỏ., Bể, biển, Mưa nhỏ. Từ ghép với 溟 : 南溟 Biển Nam, “Nam minh” 南溟 bể Nam. Chi tiết hơn...
- 南溟 Biển Nam
- “Nam minh” 南溟 bể Nam.