Đọc nhanh: 北洋军 (bắc dương quân). Ý nghĩa là: Quân đội miền Bắc Trung Quốc, một đội quân hiện đại hóa theo phong cách phương Tây được thành lập vào cuối nhà Thanh và là nơi nuôi dưỡng các lãnh chúa phương Bắc sau cuộc cách mạng Thanh Hải.
北洋军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân đội miền Bắc Trung Quốc, một đội quân hiện đại hóa theo phong cách phương Tây được thành lập vào cuối nhà Thanh và là nơi nuôi dưỡng các lãnh chúa phương Bắc sau cuộc cách mạng Thanh Hải
north China army, a modernizing Western-style army set up during late Qing, and a breeding ground for the Northern Warlords after the Qinghai revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北洋军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
北›
洋›