Đọc nhanh: 黄金时间 (hoàng kim thì gian). Ý nghĩa là: Giờ vàng. Ví dụ : - 这个电视节目在众人皆看的黄金时间播出 Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
黄金时间 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giờ vàng
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄金时间
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 我们 把 时间 比作 金钱
- Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 金钱 很 重要 时间 亦 很 重要
- Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 这是 一个 黄金时间 来 投资
- Đây là thời điểm vàng để đầu tư.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
金›
间›
黄›