Đọc nhanh: 化学用小苏打 (hoá học dụng tiểu tô đả). Ý nghĩa là: Sôđa bicacbonat; natri bicacbonat dùng cho mục đích hóa học.
化学用小苏打 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sôđa bicacbonat; natri bicacbonat dùng cho mục đích hóa học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学用小苏打
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
学›
⺌›
⺍›
小›
打›
用›
苏›