Đọc nhanh: 化妆品 (hoá trang phẩm). Ý nghĩa là: đồ trang điểm. Ví dụ : - 她买了很多化妆品。 Cô ấy đã mua nhiều đồ trang điểm.. - 你看化妆品的成分。 Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
化妆品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang điểm
化妆用的物品,如脂粉、唇膏、香水等
- 她 买 了 很多 化妆品
- Cô ấy đã mua nhiều đồ trang điểm.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆品
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 她 在 网络 上 贾 化妆品
- Cô ấy buôn bán mỹ phẩm trên mạng.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 这种 牌子 的 化妆品 质量 不错
- Thương hiệu mỹ phẩm này có chất lượng tốt.
- 她 买 了 很多 化妆品
- Cô ấy đã mua nhiều đồ trang điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
品›
妆›