Đọc nhanh: 化妆棉 (hoá trang miên). Ý nghĩa là: Bông tẩy trang.
化妆棉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bông tẩy trang
化妆棉一般是由棉花或纸浆压制而成的长约5-6厘米的小棉片,超市所卖的化妆棉价格在5-6元左右很耐用,好一点的品牌要在几十元左右,在化妆品专柜有售,使用化妆棉的用处很多。最主要的用途就是卸妆,因为它的质地很柔软卸妆的时候不容易把脸弄伤,而且倒爽肤水上面用起来很舒服,也会把妆清除得很干净 。当然了,化妆棉呢,也是可以用来化妆用的妆棉,擦拭化妆水有二次清洁的作用,是护肤不可省略的一步。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆棉
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 她 的 化妆 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 她 喜欢 化浓妆
- Cô ấy thích trang điểm đậm.
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 她 有 一个 漂亮 的 化妆包
- Cô ấy có một chiếc túi trang điểm rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
妆›
棉›