Đọc nhanh: 包装用皮袋 (bao trang dụng bì đại). Ý nghĩa là: Túi (bao; túi nhỏ) bằng da thuộc để bao gói.
包装用皮袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi (bao; túi nhỏ) bằng da thuộc để bao gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装用皮袋
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
用›
皮›
袋›
装›