Đọc nhanh: 野营手提袋 (dã doanh thủ đề đại). Ý nghĩa là: Túi cho người cắm trại.
野营手提袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi cho người cắm trại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野营手提袋
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
提›
营›
袋›
野›