Đọc nhanh: 包银 (bao ngân). Ý nghĩa là: thù lao (cho diễn viên chính hoặc đoàn kịch).
包银 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thù lao (cho diễn viên chính hoặc đoàn kịch)
旧时戏院按期付给剧团或主要演员的约定的报酬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包银
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 我 把 银行卡 放在 钱包 里
- Tôi nhét thẻ ngân hàng vào ví.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
银›