包头 bāotóu
volume volume

Từ hán việt: 【bao đầu】

Đọc nhanh: 包头 (bao đầu). Ý nghĩa là: khăn trùm đầu (dùng làm món trang sức), mũi giầy. Ví dụ : - 青包头 khăn trùm đầu màu xanh. - 打包头儿 đóng mũi giầy

Ý Nghĩa của "包头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khăn trùm đầu (dùng làm món trang sức)

裹在头上的装饰用品

Ví dụ:
  • volume volume

    - qīng 包头 bāotóu

    - khăn trùm đầu màu xanh

✪ 2. mũi giầy

(儿)包在鞋头的橡胶、皮革等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打包 dǎbāo 头儿 tóuer

    - đóng mũi giầy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包头

  • volume volume

    - qīng 包头 bāotóu

    - khăn trùm đầu màu xanh

  • volume volume

    - 打包 dǎbāo 头儿 tóuer

    - đóng mũi giầy

  • volume volume

    - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng bāo zhe 一条 yītiáo bái 毛巾 máojīn

    - Trên đầu quấn khăn lông trắng.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng pèng le 鼓包 gǔbāo

    - trên đầu nhô lên một mụt.

  • volume volume

    - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • volume volume

    - shì shòu 皮包骨头 píbāogútou de 男孩 nánhái

    - Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.

  • volume volume

    - 刚好 gānghǎo 包得 bāodé zhù de tóu

    - Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao