Đọc nhanh: 包头 (bao đầu). Ý nghĩa là: khăn trùm đầu (dùng làm món trang sức), mũi giầy. Ví dụ : - 青包头 khăn trùm đầu màu xanh. - 打包头儿 đóng mũi giầy
包头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khăn trùm đầu (dùng làm món trang sức)
裹在头上的装饰用品
- 青 包头
- khăn trùm đầu màu xanh
✪ 2. mũi giầy
(儿)包在鞋头的橡胶、皮革等
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包头
- 青 包头
- khăn trùm đầu màu xanh
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
头›