Đọc nhanh: 包工头 (bao công đầu). Ý nghĩa là: chủ thầu lao động, chủ thầu khoán.
包工头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ thầu lao động
chief labor contractor
✪ 2. chủ thầu khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包工头
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
- 他 在 埋头工作
- Anh ấy đang vùi đầu vào công việc.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
头›
工›