Đọc nhanh: 匀净 (quân tịnh). Ý nghĩa là: đều đặn; đều. Ví dụ : - 这块布染得很匀净。 tấm vải này nhuộm rất đều.. - 线纺得非常匀净。 sợi dệt rất đều
匀净 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều đặn; đều
粗细或深浅一致;均匀
- 这块 布 染得 很 匀净
- tấm vải này nhuộm rất đều.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀净
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 在 山上 净身
- Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
- 他净 吃 肉 不吃 蔬菜
- Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.
- 这块 布 染得 很 匀净
- tấm vải này nhuộm rất đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
匀›