Đọc nhanh: 调匀 (điều quân). Ý nghĩa là: điều hoà; đều đặn. Ví dụ : - 雨水调匀 điều hoà nước mưa. - 饮食调匀 ăn uống đều đặn
调匀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hoà; đều đặn
调和均匀
- 雨水 调匀
- điều hoà nước mưa
- 饮食 调匀
- ăn uống đều đặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调匀
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 饮食 调匀
- ăn uống đều đặn
- 雨水 调匀
- điều hoà nước mưa
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
调›