volume volume

Từ hán việt: 【vụ.vũ】

Đọc nhanh: (vụ.vũ). Ý nghĩa là: việc; sự việc, trạm gác thu thuế (thời xưa, nay chỉ dùng làm tên đất), họ Vụ. Ví dụ : - 她的任务是完成报告。 Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.. - 我们的任务很重要。 Nhiệm vụ của chúng tôi rất quan trọng.. - 他正在曹家务。 Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. việc; sự việc

事;事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ của cô ấy là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 任务 rènwù hěn 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ của chúng tôi rất quan trọng.

✪ 2. trạm gác thu thuế (thời xưa, nay chỉ dùng làm tên đất)

古代官署名;现用于地名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài cáo 家务 jiāwù

    - Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.

  • volume volume

    - cáo 家务 jiāwù yǒu 很多 hěnduō 古老 gǔlǎo 建筑 jiànzhù

    - Trạm gác thuế Tào Gia có nhiều công trình cổ.

✪ 3. họ Vụ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓务 xìngwù

    - Anh ấy họ Vụ.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓务 xìngwù

    - Bạn của tôi họ Vụ.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo đuổi (một sự nghiệp, công việc)

从事;致力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 成为 chéngwéi 歌手 gēshǒu de 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi luôn theo đuổi ước mơ trở thành ca sĩ.

  • volume volume

    - 务农 wùnóng 热爱 rèài 大自然 dàzìrán

    - Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.

✪ 2. tìm; theo đuổi; mưu cầu

追求;谋求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 务求 wùqiú 成功 chénggōng 付出 fùchū le 很多 hěnduō 努力 nǔlì

    - Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.

  • volume volume

    - 务求 wùqiú 知识 zhīshí 不断 bùduàn 学习 xuéxí xīn 东西 dōngxī

    - Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phải; chắc chắn; nhất định

必须;一定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反腐倡廉 fǎnfǔchànglián yīng 除恶务尽 chúèwùjìn

    - Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.

  • volume volume

    - 务使 wùshǐ 大家 dàjiā míng le zhè 一点 yìdiǎn

    - Hãy chắc chắn rằng mọi người đều hiểu điều này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • volume volume

    - 世代 shìdài 务农 wùnóng

    - mấy đời làm nghề nông.

  • volume volume

    - 不识时务 bùshíshíwù

    - không thức thời。

  • volume volume

    - 务正 wùzhèng

    - không làm việc chính đáng.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 债务 zhàiwù 压垮 yākuǎ 自己 zìjǐ

    - Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - 高档 gāodàng 餐厅 cāntīng de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao