Đọc nhanh: 勾惹 (câu nhạ). Ý nghĩa là: khiêu khích; chọc tức; trêu ngươi. Ví dụ : - 你别勾惹他。 anh đừng chọc tức nó.
勾惹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêu khích; chọc tức; trêu ngươi
引逗;挑逗;招惹
- 你别 勾 惹 他
- anh đừng chọc tức nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾惹
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 他 惹 哭 了 她
- Anh ấy chọc cô ấy khóc.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 你别 勾 惹 他
- anh đừng chọc tức nó.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
惹›