勾惹 gōu rě
volume volume

Từ hán việt: 【câu nhạ】

Đọc nhanh: 勾惹 (câu nhạ). Ý nghĩa là: khiêu khích; chọc tức; trêu ngươi. Ví dụ : - 你别勾惹他。 anh đừng chọc tức nó.

Ý Nghĩa của "勾惹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勾惹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khiêu khích; chọc tức; trêu ngươi

引逗;挑逗;招惹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié gōu

    - anh đừng chọc tức nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾惹

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 惹起 rěqǐ 是非 shìfēi

    - Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.

  • volume volume

    - le

    - Anh ấy chọc cô ấy khóc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 惹事 rěshì zhēn 欠揍 qiànzòu

    - Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié gōu

    - anh đừng chọc tức nó.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 故意 gùyì 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.

  • volume volume

    - zǒng 爱多 àiduō shì 惹是非 rěshìfēi

    - anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.

  • volume volume

    - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gōu 连在一起 liánzàiyìqǐ gàn le 不少 bùshǎo 坏事 huàishì

    - họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao