gōu
volume volume

Từ hán việt: 【câu.cấu】

Đọc nhanh: (câu.cấu). Ý nghĩa là: gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi, vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ, dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng). Ví dụ : - 你用笔把重点勾出来。 Bạn dùng bút gạch ý chính ra.. - 这段话写得不好还是勾了吧。 Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.. - 他终于可以勾掉这笔账了。 Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi

用笔画出钩形符号,表示删除或截取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用笔 yòngbǐ 重点 zhòngdiǎn gōu 出来 chūlái

    - Bạn dùng bút gạch ý chính ra.

  • volume volume

    - 这段话 zhèduànhuà 写得 xiědé 不好 bùhǎo 还是 háishì gōu le ba

    - Đoạn văn này viết không hay, hãy gạch bỏ đi.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 勾掉 gōudiào 这笔 zhèbǐ zhàng le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vẽ ra; phác thảo; vạch ra; mô tả; phác hoạ

画出形象的边缘;描画

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 铅笔 qiānbǐ 勾出 gōuchū 小猫 xiǎomāo de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 勾脸 gōuliǎn

    - Tớ không biết phác thảo nét mặt.

✪ 3. dùng hồ trát vào; trát; trét (khe của vật xây dựng)

用灰、水泥等涂抹砖石建筑物的缝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 勾缝 gōufèng

    - Công nhân đang trát khe hở.

  • volume volume

    - yòng 水泥 shuǐní gōu 一下 yīxià 墙缝 qiángfèng

    - Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.

✪ 4. dẫn đến; khiến; khiến cho

招引;引

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 勾起 gōuqǐ le de 回忆 huíyì

    - Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 勾起 gōuqǐ le duì 故乡 gùxiāng de 思念 sīniàn

    - Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.

✪ 5. kết hợp; cấu kết; câu kết

结合

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn gēn 敌人 dírén 勾结 gōujié zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 同学 tóngxué 勾通 gōutōng 作弊 zuòbì

    - Hai học sinh này thông đồng quay cóp.

✪ 6. thêm bột

调制

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • volume volume

    - 勾芡 gōuqiàn hòu tāng de 口感 kǒugǎn 更好 gènghǎo

    - Sau khi thêm bột, vị của súp ngon hơn nhiều.

✪ 7. móc; ngoặc; khoác

身体或者某个部位弯曲成钩形。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小孩儿 xiǎoháier 勾着 gōuzhe 胳膊 gēbó

    - Hai đứa trẻ khoác tay nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gōu 小指 xiǎozhǐ ba

    - Chúng ta ngoắc tay nhé.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. họ Câu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba xìng gōu

    - Bố tớ họ Câu.

✪ 2. cạnh ngắn nhất (của tam giác vuông)

中国古代称不等腰直角三角形中较短的直角边

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 三角形 sānjiǎoxíng de gōu shì 厘米 límǐ zhǎng

    - Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.

  • volume volume

    - qǐng 测量 cèliáng 这个 zhègè gōu de 长度 chángdù

    - Vui lòng đo chiều dài của cạnh ngắn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 速度 sùdù 勾勒 gōulè chū 人物 rénwù de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié gōu

    - anh đừng chọc tức nó.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 勾掉 gōudiào 这笔 zhèbǐ zhàng le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

  • volume volume

    - 用笔 yòngbǐ 重点 zhòngdiǎn gōu 出来 chūlái

    - Bạn dùng bút gạch ý chính ra.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì xìn 咱们 zánmen jiù 拉勾 lāgōu

    - Nếu như anh không tin thì chúng ta ngoắc tay

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 勾起 gōuqǐ le duì 故乡 gùxiāng de 思念 sīniàn

    - Bài hát này gợi lên nỗi nhớ của tôi về quê hương.

  • volume volume

    - yòng 水泥 shuǐní gōu 一下 yīxià 墙缝 qiángfèng

    - Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 勾引 gōuyǐn zuò 坏事 huàishì

    - Anh ta cố gắng dụ dỗ cô ấy làm việc xấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao