Đọc nhanh: 勤务 (cần vụ). Ý nghĩa là: công vụ, cần vụ (quân đội). Ví dụ : - 村里的青壮年都担任了站岗、抬担架、运公粮等勤务。 thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
勤务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công vụ
公家分派的公共事务
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
✪ 2. cần vụ (quân đội)
军队中专门担任杂务工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤务
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
勤›