Đọc nhanh: 小case (tiểu a). Ý nghĩa là: chuyện nhỏ. Ví dụ : - 一个小case,不要搞得天塌了一样 Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
小case khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện nhỏ
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小case
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- anh ta c nhi u s ng ki n
- 他板眼多。
- t i th t l ch n gh t anh ta.
- 我真腻烦他。
- anh y l m vi c r t h ng say.
- 他做事很泼。
- tay s t r ch m t mi ng da
- 手上蹭破一块皮
- ti m s a xe cho thu xe p.
- 修车铺租借自行车。
- ng s p xu ng ch p ch.
- 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。
- Anh y ng l keo ki t c i g c ng kh ng mu n chia s
- Nǐ zhème xiǎoqì, zhēn shì gè xiǎoqì guǐ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›