小case xiǎo case
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu a】

Đọc nhanh: case (tiểu a). Ý nghĩa là: chuyện nhỏ. Ví dụ : - 一个小case,不要搞得天塌了一样 Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

Ý Nghĩa của "小case" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小case khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện nhỏ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小case

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - anh ta c nhi u s ng ki n

    - 他板眼多。

  • volume volume

    - t i th t l ch n gh t anh ta.

    - 我真腻烦他。

  • volume volume

    - anh y l m vi c r t h ng say.

    - 他做事很泼。

  • volume volume

    - tay s t r ch m t mi ng da

    - 手上蹭破一块皮

  • volume volume

    - ti m s a xe cho thu xe p.

    - 修车铺租借自行车。

  • volume volume

    - ng s p xu ng ch p ch.

    - 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。

  • - Anh y ng l keo ki t c i g c ng kh ng mu n chia s

    - Nǐ zhème xiǎoqì, zhēn shì gè xiǎoqì guǐ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ