Đọc nhanh: 勿忘国耻 (vật vong quốc sỉ). Ý nghĩa là: Đừng bao giờ quên sự sỉ nhục quốc gia, đề cập đến sự cố đường sắt Mukden ngày 18 tháng 9 năm 1931 九一八事變 | 九一八事变 và sự sáp nhập Mãn Châu của Nhật Bản sau đó.
勿忘国耻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng bao giờ quên sự sỉ nhục quốc gia, đề cập đến sự cố đường sắt Mukden ngày 18 tháng 9 năm 1931 九一八事變 | 九一八事变 và sự sáp nhập Mãn Châu của Nhật Bản sau đó
Never forget national humiliation, refers to Mukden railway incident of 18th September 1931 九一八事變|九一八事变 and subsequent Japanese annexation of Manchuria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勿忘国耻
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 洗雪 国耻
- rửa sạch nổi nhục của đất nước
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 那 是 一个 忘不掉 的 耻辱
- Đó là một nỗi nhục không thể quên được.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
国›
忘›
耻›