Đọc nhanh: 苦练 (khổ luyện). Ý nghĩa là: mồ hôi máu và nước mắt, công việc khó khăn, siêng năng luyện tập.
苦练 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mồ hôi máu và nước mắt
blood, sweat, and tears
✪ 2. công việc khó khăn
hard work
✪ 3. siêng năng luyện tập
to practice diligently
✪ 4. để luyện tập chăm chỉ
to train hard
✪ 5. lao luyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦练
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 我们 训练 得 非常 辛苦
- Bọn tôi tập luyện rất vất vả.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
- 在 比赛 前 , 队员 们 练 得 很 刻苦
- Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
苦›