Đọc nhanh: 勤俭办社 (cần kiệm biện xã). Ý nghĩa là: điều hành một tổ chức một cách siêng năng và tiết kiệm.
勤俭办社 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hành một tổ chức một cách siêng năng và tiết kiệm
to run an organization diligently and thriftily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭办社
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 勤俭 过日子
- sống tiết kiệm.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 这里 有 许多 社办企业
- Ở đây có rất nhiều doanh nghiệp do xã quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
办›
勤›
社›