内勤 nèiqín
volume volume

Từ hán việt: 【nội cần】

Đọc nhanh: 内勤 (nội cần). Ý nghĩa là: công việc bên trong; nội bộ (cơ quan, xí nghiệp), nhân viên cơ quan; nhân viên đơn vị. Ví dụ : - 内勤人员。 nhân viên trong đơn vị.

Ý Nghĩa của "内勤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内勤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công việc bên trong; nội bộ (cơ quan, xí nghiệp)

部队以及有外勤工作的机关、企业称在内部进行的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内勤人员 nèiqínrényuán

    - nhân viên trong đơn vị.

✪ 2. nhân viên cơ quan; nhân viên đơn vị

从事内勤工作的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内勤

  • volume volume

    - 内勤人员 nèiqínrényuán

    - nhân viên trong đơn vị.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 厕入 cèrù 其内 qínèi

    - Không được tham gia vào trong đó.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 内部 nèibù yǒu 详细 xiángxì de 考勤 kǎoqín 条例 tiáolì

    - Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.

  • volume volume

    - 性高潮 xìnggāocháo 一样 yīyàng 脑内会 nǎonèihuì 释出 shìchū 内啡肽 nèifēitài

    - Endorphin có thể so sánh với cực khoái.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén shì 在内 zàinèi de 宝马 bǎomǎ nèi bèi 发现 fāxiàn de

    - Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao