Đọc nhanh: 勋绩 (huân tích). Ý nghĩa là: công lao; công tích.
勋绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao; công tích
勋劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勋绩
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 今年 外贸 成绩 不错
- Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.
- 他 一直 不得 好 成绩
- Anh ấy mãi không đạt được thành tích tốt.
- 今年 的 业绩 很 出色
- Doanh thu của năm nay rất xuất sắc.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勋›
绩›