Đọc nhanh: 勋爵 (huân tước). Ý nghĩa là: huân tước (tước vị để thưởng công thời phong kiến), huân tước (tước vị của nước Anh). Ví dụ : - 巴尔的摩勋爵是一个都市传奇 Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
勋爵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. huân tước (tước vị để thưởng công thời phong kiến)
封建时代朝廷赐予功臣的爵位
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
✪ 2. huân tước (tước vị của nước Anh)
英国贵族的一种名誉头衔,由国王授予,可以世袭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勋爵
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 公爵
- công tước.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勋›
爵›