Đọc nhanh: 勋劳 (huân lao). Ý nghĩa là: công lao to lớn, huân lao. Ví dụ : - 卓著勋劳 công lao nổi bật
勋劳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công lao to lớn
很高的功劳; 指对国家、人民做出的重大贡献, 立下的特殊的功劳
- 卓著 勋劳
- công lao nổi bật
✪ 2. huân lao
对事业的贡献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勋劳
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 卓著 勋劳
- công lao nổi bật
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
勋›