勋章 xūnzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【huân chương】

Đọc nhanh: 勋章 (huân chương). Ý nghĩa là: huân chương. Ví dụ : - 金星勋章。 huân chương sao vàng.. - 荣膺勋章。 được vinh dự nhận huân chương.

Ý Nghĩa của "勋章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

勋章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. huân chương

授给对国家有贡献的人的一种表示荣誉的证章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金星 jīnxīng 勋章 xūnzhāng

    - huân chương sao vàng.

  • volume volume

    - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勋章

  • volume volume

    - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • volume volume

    - 金星 jīnxīng 勋章 xūnzhāng

    - huân chương sao vàng.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 授予 shòuyǔ 勋章 xūnzhāng

    - Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ wèi 颁赠 bānzèng 勋章 xūnzhāng 表彰 biǎozhāng de 卓著 zhuózhù 功绩 gōngjì

    - Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng cuō 要点 yàodiǎn

    - Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.

  • volume volume

    - 主办方 zhǔbànfāng 奖给 jiǎnggěi 一枚 yīméi 勋章 xūnzhāng

    - Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 一枚 yīméi 金色 jīnsè de 勋章 xūnzhāng

    - Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROKS (口人大尸)
    • Bảng mã:U+52CB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao