xūn
volume volume

Từ hán việt: 【huân】

Đọc nhanh: (huân). Ý nghĩa là: hun; xông; làm (khói, hơi), hun; xông (chế biến thực phẩm), thấm nhuần; ảnh hưởng; tiếp xúc. Ví dụ : - 房间里的墙壁被烟熏黑了。 Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.. - 煤烟把窗帘熏黑了。 Khói than đã làm rèm cửa bị đen.. - 我们用木材熏肉。 Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hun; xông; làm (khói, hơi)

(烟、气等) 接触物体,使变颜色或沾上气味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房间 fángjiān de 墙壁 qiángbì bèi yān 熏黑了 xūnhēile

    - Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.

  • volume volume

    - 煤烟 méiyān 窗帘 chuānglián 熏黑了 xūnhēile

    - Khói than đã làm rèm cửa bị đen.

✪ 2. hun; xông (chế biến thực phẩm)

食品加工方法,用烟火烧烤食物,使具有某种特殊的味道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 木材 mùcái 熏肉 xūnròu

    - Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo bèi 熏得 xūndé 很香 hěnxiāng

    - Con cá này được xông khói rất thơm.

✪ 3. thấm nhuần; ảnh hưởng; tiếp xúc

由于长期接触而受到影响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长期 chángqī 熏烟 xūnyān ràng 咳嗽 késòu

    - Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng de 烟熏 yānxūn zhe 空气 kōngqì

    - Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôn hoà; ấm áp; ấm

温和;和煦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早晨 zǎochén de 熏风 xūnfēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.

  • volume volume

    - 熏风 xūnfēng ràng rén 感觉 gǎnjué hěn 舒适 shūshì

    - Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 煤气 méiqì 泄漏 xièlòu huì xūn rén

    - Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.

  • volume volume

    - 煤烟 méiyān 窗帘 chuānglián 熏黑了 xūnhēile

    - Khói than đã làm rèm cửa bị đen.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 熏烟 xūnyān ràng 咳嗽 késòu

    - Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.

  • volume volume

    - 炉子 lúzi 安上 ānshàng 烟筒 yāntóng jiù 不至于 bùzhìyú xūn zhe le

    - bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa

  • volume volume

    - 暑气 shǔqì 熏蒸 xūnzhēng

    - thời tiết nóng bức khó chịu

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 木材 mùcái 熏肉 xūnròu

    - Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.

  • volume volume

    - 熏风 xūnfēng ràng rén 感觉 gǎnjué hěn 舒适 shūshì

    - Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.

  • volume volume

    - xūn 三文鱼 sānwényú ràng 恶心 ěxīn le ma

    - Cá hồi hun khói có khiến bạn buồn nôn không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xūn , Xùn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGF (竹土火)
    • Bảng mã:U+718F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình