Đọc nhanh: 熏 (huân). Ý nghĩa là: hun; xông; làm (khói, hơi), hun; xông (chế biến thực phẩm), thấm nhuần; ảnh hưởng; tiếp xúc. Ví dụ : - 房间里的墙壁被烟熏黑了。 Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.. - 煤烟把窗帘熏黑了。 Khói than đã làm rèm cửa bị đen.. - 我们用木材熏肉。 Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
熏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hun; xông; làm (khói, hơi)
(烟、气等) 接触物体,使变颜色或沾上气味
- 房间 里 的 墙壁 被 烟 熏黑了
- Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
✪ 2. hun; xông (chế biến thực phẩm)
食品加工方法,用烟火烧烤食物,使具有某种特殊的味道
- 我们 用 木材 熏肉
- Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
- 这条 鱼 被 熏得 很香
- Con cá này được xông khói rất thơm.
✪ 3. thấm nhuần; ảnh hưởng; tiếp xúc
由于长期接触而受到影响
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
熏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôn hoà; ấm áp; ấm
温和;和煦
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 熏风 让 人 感觉 很 舒适
- Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 暑气 熏蒸
- thời tiết nóng bức khó chịu
- 我们 用 木材 熏肉
- Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
- 熏风 让 人 感觉 很 舒适
- Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.
- 熏 三文鱼 让 你 恶心 了 吗
- Cá hồi hun khói có khiến bạn buồn nôn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熏›