Đọc nhanh: 劳方 (lao phương). Ý nghĩa là: bên thợ; phía thợ; phía làm công.
劳方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên thợ; phía thợ; phía làm công
指私营工商业中的职工一方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳方
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
方›