Đọc nhanh: 劳改犯 (lao cải phạm). Ý nghĩa là: tội phạm đang bị cải tạo.
劳改犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm đang bị cải tạo
指正在进行劳动改造的犯罪分子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳改犯
- 劳改犯
- tội phạm cải tạo lao động.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
- 因 疲劳 , 他 犯错 了
- Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
改›
犯›