劳改犯 láogǎifàn
volume volume

Từ hán việt: 【lao cải phạm】

Đọc nhanh: 劳改犯 (lao cải phạm). Ý nghĩa là: tội phạm đang bị cải tạo.

Ý Nghĩa của "劳改犯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劳改犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tội phạm đang bị cải tạo

指正在进行劳动改造的犯罪分子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳改犯

  • volume volume

    - 劳改犯 láogǎifàn

    - tội phạm cải tạo lao động.

  • volume volume

    - 劳改 láogǎi 农场 nóngchǎng

    - nông trường cải tạo lao động.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • volume volume

    - 劳动 láodòng néng 改造 gǎizào 世界 shìjiè

    - lao động có thể cải tạo thế giới.

  • volume volume

    - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

  • volume volume

    - fàn le 错误 cuòwù dàn 知错 zhīcuò 能改 nénggǎi 值得 zhíde 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.

  • volume volume

    - yīn 疲劳 píláo 犯错 fàncuò le

    - Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.

  • volume volume

    - shì 经过 jīngguò 改造 gǎizào de 罪犯 zuìfàn 然而 ránér réng yǒu 可能 kěnéng 故态复萌 gùtàifùméng

    - Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao