Đọc nhanh: 劳改 (lao cải). Ý nghĩa là: lao động cải tạo; cải tạo lao động (cải tạo bằng lao động). Ví dụ : - 劳改犯。 tội phạm cải tạo lao động.. - 劳改农场。 nông trường cải tạo lao động.
劳改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động cải tạo; cải tạo lao động (cải tạo bằng lao động)
劳动改造的简称
- 劳改犯
- tội phạm cải tạo lao động.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳改
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 劳改犯
- tội phạm cải tạo lao động.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 正在 劳改 农场 服刑
- đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
改›